Thực đơn
Khải_Định Gia đìnhKhải Định có tất cả 12 bà vợ. Sách sử còn chép vua Khải Định bất lực,[1] không thích gần đàn bà, chỉ thích đàn ông.[2] Tuy nhiên, vua Khải Định vẫn đối xử tốt với các bà vợ của mình.
Phong hiệu | Tên | Sinh mất | Cha | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hoàng Quý phi | Trương Như Thị Tịnh | 1889 - 1968 | Trương Như Cương | Được cưới làm phủ thiếp khi vua Khải Định còn là Phụng Hóa công ở Tiềm để. Bà bỏ đi tu trước khi ông lên ngôi. |
Nhất giai Hậu phi | Hoàng Thị Cúc | 1890 - 1980 | Hoàng Trọng Tích | Là Đằng thiếp ở tiềm để trước khi lên ngôi của Khải Định. Năm 1916 Khải Định đăng cơ phong bà làm Tam giai Huệ tần (三階惠嬪), năm 1918 thăng bà làm Nhị giai Huệ phi (二階惠妃). Năm 1923, Hoàng tử Vĩnh Thụy được phong Thái tử, bà được phong làm Nhất giai Hậu phi (一階厚妃). Năm 1933 Bảo Đại phong bà làm Đoan Huy Hoàng Thái hậu (端徽皇太后). Năm 1980 bà qua đời được an táng gần Ứng Lăng. |
Nhất giai Ân phi | Hồ Thị Chỉ | 1902 - 1982 | Hồ Đắc Trung | Bà là Chính thất được triều đình cưới hỏi sau Khải Định lên ngôi, năm 1917 bà được triều đình cưới về làm Nhất giai Ân phi (一階恩妃) đứng đầu hậu cung Khải Định. |
Tam giai Diệu tần | Phạm Thị Hoài | |||
Tứ giai Dụ tần | Vũ Thị Dung | Vũ Liêm Xuân Hoà Nam tước | Bà là con của Xuân Hoà Nam Vũ Liêm và bà Nguyễn Thị Tịnh, bà Tịnh là cháu của Trấn Định Quận công Nguyễn Phúc Miên Miêu Năm Khải Định thứ 4 (1919) bà nhập cung được phong làm Tứ giai Dụ tần (四階裕嬪) | |
Ngũ giai Điềm tần | Nguyễn Đình Thị Liên | Năm Khải Định thứ 7 (1922), Thượng thư Nguyễn Đình Hoè là chú của bà, dâng bà vào trong nội đình. Năm đó bà nhập cũng được phong làm Ngũ giai Điềm tần (五階恬嬪) | ||
Quý nhân | Trần Đăng Thị Thông | |||
Tài nhân | Ngô Thị Trang |
1 Gia Long 1802 - 1819 | |||||||||||||
2 Minh Mạng 1820 - 1840 | |||||||||||||
3 Thiệu Trị 1841 - 1847 | |||||||||||||
4 Tự Đức 1847 - 1883 | Thoại Thái Vương | Kiên Thái Vương | 6 Hiệp Hòa 1883 | ||||||||||
5 Dục Đức 1883 | 9 Đồng Khánh 1885 - 1889 | 8 Hàm Nghi 1884 - 1885 | 7 Kiến Phúc 1883 - 1884 | ||||||||||
10 Thành Thái 1889 - 1907 | 12 Khải Định 1916 - 1925 | ||||||||||||
11 Duy Tân 1907 - 1916 | 13 Bảo Đại 1926 - 1945 | ||||||||||||
Chú thích: Các năm trong bảng là các năm trị vì của vị vua đó
Thực đơn
Khải_Định Gia đìnhLiên quan
Khải ĐịnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khải_Định http://www.orientalarchitecture.com/vietnam/hue/kh... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb16669764m http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb16669764m http://www.idref.fr/152192336 http://id.loc.gov/authorities/names/nr98021965 http://isni-url.oclc.nl/isni/0000000054440678 http://web.archive.org/web/20030908091224/http://h... http://afamily.vn/tinh-yeu-hon-nhan/chan-dong-tinh... https://viaf.org/viaf/4843218 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Nguy%E...